- Đi Đầu Trên Thế Giới Về Sản Xuất Polytetrafluoroethylene (PTFE) Micron Hóa.
- Shamrock Là Nhà Cung Cấp Hàng Đầu Về Các Loại Bột Micron Hóa Đặc Biệt, Phân Tán, Nhũ Tương Và Các Hợp Chất Bao Gồm PTFE, Polyethylen, Polypropylen, Fluoropolyme, Hỗn Hợp Sáp Biến Tính, Sáp Tự Nhiên Và Các Chất Phụ Gia Đặc Biệt Khác.
- Đặc Biệt, Shamrock Technologies Đã Cho Ra Mắt Dòng Sản Phẩm PTFE Tuân Thủ Theo Quy Chuẩn REACH, Được Định Danh Với Tên -RC. Các Sản Phẩm RC Tuân Thủ Quy Định Ủy Ban Châu Âu (EU) 2017/1000 Sửa Đổi, Phụ Lục XVII Của REACH Liên Quan Đến Mức PFOA Dưới 25 ppb (Shamrock QSOP-202), Có Hiệu Lực Vào 04/07/2020.
- Các Sản Phẩm Shamrock Ứng Dụng Cho Mực In Và Sơn Phủ, Nhựa Nhiệt Dẻo, Dầu Mỡ, Chất Đàn Hồi, Sản Phẩm Chăm Sóc Cá Nhân Và Các Ứng Dụng Đặc Biệt Khác.
PTFE 100% (Dòng SST) |
Sáp PTFE ứng dụng cho Sơn phủ và mực in với yêu cầu chống mài mòn, chống trầy xước cao |
SST-1MG, SST-2D, SST-3, SST-3H, SST-4D, SST-4P, SST-5S |
|||
Polyethylene |
Polyetylen và sáp polyethylen biến tính cung cấp khả năng chống trượt và trầy xước tuyệt vời |
S-379H, S-379N8, S-394MG, S-394N1, S-394N5, S-395N2, S-395N5, S-395SP5, Taber Tiger 5512, Neptune 5223 |
|||
Bột Sáp Hỗn Hợp Biến Tính |
Polyetylen, Polypropylen biến tính, sáp nguồn gốc sinh học... hỗ trợ tăng cảm giác bề mặt và hiệu quả tuyệt vời |
S-232MG, S-232N1, S-232N5, S-363, S-381N1, S-381N5, S-400N1, S-400N5, S-400SP5, Nonskid 59, Taberplus 75, U-675A |
|||
Sáp PTFE Biến Tính (Dòng FluoroSlip) |
Sáp Polyetylen + Polytetrafluoroetylen, tăng độ trượt của lớp phủ, chống mài mòn, chống trầy xước |
FluoroSLIP 225, FluoroSLIP 421, FluoroSLIP 511, FluoroSLIP 515, FluoroSLIP 533, FluoroSLIP 605, FluoroSLIP 731MG |
PTFE Phân Tán Trong Dầu |
PTFE phân tán trong hệ gốc dầu cho khả năng chống trượt và mài mòn bền bỉ |
FluoroSPERSE 153V, FluoroSPERSE 6153V, FluoroSPERSE 966, FluoroSPERSE 7908 |
|||
PTFE Phân Tán Trong Nước |
Dễ dàng phân tán trong hệ nước với sự ổn định tuyệt vời |
AquaFLON 50, AquaFLON 52, AquaFLON 178G, AquaFLON 797, AquaFLON MG |
|||
Sáp Biến Tính Phân Tán Trong Nước |
Dễ dàng phân tán trong hệ nước với sự ổn định tuyệt vời |
HydroCER 135, HydroCER 257, HydroCER 357, HydroCER D-336 |
|||
Sáp Biến Tính Phân Tán Trong Dầu |
Sáp biến tính trong hệ dầu để chống trượt và mài mòn bền bỉ |
CeraSPERSE 171, CeraSPERSE 174, CeraSPERSE 321BG |
|||
Phụ Gia Đặc Biệt |
Phụ gia chức năng (khử bọt / san phẳng / láng mịn) |
Versaflow Base, Versaflow EV |
Bột hiệu ứng Polypropylen (Dòng SPP) |
Với các thông số kích thước hạt khác nhau, để cung cấp khả năng chống trượt, chống mài mòn và hiệu ứng hạt cát, nhám, nhăn |
SPP-10, SPP-25, SPP-40, SPP-300 |
|||
Bột hiệu ứng polyetylen có trọng lượng phân tử cao |
Với thông số kích thước hạt khác nhau và khả năng chịu nhiệt độ cao, được sử dụng để cung cấp hiệu ứng cát, nhám, nhăn |
Texture 5374W, Texture UF, Texture 5378W, Texture 5380W, Texture 5382W, Texture 5384W, Texture 5386W, Texture 5388W |
|||
Dòng PTFE tạo hiệu ứng |
Bột kết cấu cát cho sơn tĩnh điện |
PowderTEX 61, PowderTEX 94, PowderTEX 99 |
|||
Dòng PTFE tạo hiệu ứng |
Hiệu ứng hạt cát cho lớp phủ chất lỏng |
FluoroTex 50, FluoroTex 90, FluoroTex130 |
|||
Dòng PMMA tạo hiệu ứng |
Với các thông số kích thước hạt khác nhau, được sử dụng để cung cấp hiệu ứng mờ, chống mài mòn và vân cát |
Texmatte 6005, Texmatte 6010 |